Trưởng ban Thường trực Quốc hội

Năm sinh: 1889
Quê quán: Hà Đông (nay thuộc Hà Nội)
Chức vụ: Trưởng ban Thường trực Quốc hội (1/1946 - 11/1946); Đại biểu Quốc hội: Khóa I
Năm sinh: 1889
Quê quán: Làng Liên Bạt, huyện Ứng Hòa, Hà Đông (nay thuộc Hà Nội)
Chức vụ: Trưởng ban Thường trực Quốc hội (11/1946 - 4/1955); Đại biểu Quốc hội: Khóa I
Năm sinh: 1888
Quê quán: xã Mỹ Hoà Hưng, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
Chức vụ: Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa II, III, IV; Trưởng ban Thường trực Quốc hội (9/1955 - 9/1960); Chủ tịch nước (9/1969 - 6/1981)

Phó Trưởng ban Thường trực Quốc hội

Năm sinh: 1901
Chức vụ: Phó Trưởng ban Thường trực Quốc hội: Khóa I (3/1946 - 11/1946); Đại biểu Quốc hội: Khóa I
Năm sinh: 1906
Quê quán: xã Đức Tân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị khóa II, III, IV, V; Bí thư Trung ương Đảng khóa II; Thủ tướng Chính phủ (1955-1981); Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng; (1981-1987)