Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Năm sinh: 1907
Quê quán: làng Hành Thiện, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
Chức vụ: Tổng Bí thư của Đảng (5/1941 - 10/1956) và (7/1986 - 12/1986); Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa II, III, IV, V, VI

Phó Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Năm sinh: 1905
Quê quán: xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
Chức vụ: Bị khai trừ khỏi Đảng 1979
Năm sinh: 1912
Quê quán: xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Chức vụ: Bí thư Trung ương Đảng khóa IV; Phó Chủ tịch Quốc hội; Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký; Hội đồng Nhà nước (7/1981 - 6/1982)
Năm sinh: 1918
Quê quán: Xã Mỹ Lộc, huyện Tam Bình , Vĩnh Long
Chức vụ: Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa III, IV; Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa VI
Năm sinh: 1908
Quê quán: xã Long Hưng, quận Châu Thành, tỉnh Mỹ Tho (nay là tỉnh Tiền Giang)
Chức vụ: Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa II (từ 1955), III, IV; Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa III, IV, V, VI
Năm sinh: 1909
Quê quán: xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Chức vụ: Ủy viên Trung ương Đảng; Thượng tướng, Phó Chủ tịch Quốc hội (1964-1981); Bộ trưởng Quốc phòng (9/1945 đến 2/3/1946)
Năm sinh: 1907
Quê quán: thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Chức vụ: Phó Chủ tịch Quốc hội: Khoá II, III, IV, V, IV, VII
Năm sinh: 1907
Quê quán: Thừa Thiên Huế
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư công chính
Chức vụ: Phó Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Khóa II, III, IV, V, VI