Ngày sinh:
19/5/1959
Giới tính:
Nam
Quê quán:
xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
Dân tộc:
Kinh
Ngày vào Đảng:
4/5/1983
Trình độ lý luận chính trị:
Cao cấp
Trình độ chuyên môn:
Cử nhân Quan hệ quốc tế
Chức vụ:
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XI, XII
- Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước (1/2011 - 3/2021)
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XIII, XIV
Quốc hội khóa XIV
- Đoàn ĐBQH: Nam Định
- Tỷ lệ trúng cử: 70,17%
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2001-2007: Phó Chánh Văn phòng Bộ Ngoại giao, Chánh Văn phòng, Trợ lý Bộ trưởng
- 8/2007 - 1/2011: Thứ trưởng Bộ Ngoại giao, Tổng thư ký Ủy ban ASEAN (2010)
- 1/2011 - 1/2016: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
- 1/2016: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
- 11/2018: Ủy viên Hội đồng tuyển chọn, giám sát thẩm phán quốc gia.