Đỗ Bá Tỵ

Đỗ Bá Tỵ

Ngày sinh: 1/12/1954

Giới tính: Nam

Quê quán: xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội

Dân tộc: Kinh

Ngày vào Đảng: 31/3/1974

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ chuyên môn: Đại học - Chỉ huy tham mưu

Chức vụ:
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa X, XI, XII
- Đại tướng, Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa XIII, XIV
- Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam-Trung Quốc
- Đại biểu Quốc hội: Khóa X, XIII, XIV

Quốc hội khóa XIV
- Đoàn ĐBQH: Lào Cai
- Tỷ lệ trúng cử: 86,13%

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

- 5/1972 - 7/1973: Chiến sĩ thuộc Tiểu đoàn 9, Tiểu đoàn 4, Trung đoàn 246

- 8/1973 - 5/1976: Tiểu đội trưởng, Trung đội trưởng thuộc Trung đoàn 28, Sư đoàn 10, Quân đoàn 3

- 6/1976 - 8/1979: Đại đội trưởng, Phó Tiểu đoàn trưởng, Tiểu đoàn trưởng, Trợ lý Tác chiến, Phó Tham mưu trưởng thuộc Trung đoàn 28, Sư đoàn 10, Quân đoàn 3

- 9/1979 - 8/1982: Học viên Học viện Lục quân, Bộ Quốc phòng

- 9/1982 - 4/1983: Phó Trung đoàn trưởng, Tham mưu trưởng Trung đoàn 752, Sư đoàn 355, Quân đoàn 29, Quân khu 2

- 5/1983 - 8/1987: Phó Trung đoàn trưởng, Tham mưu trưởng, Trung đoàn trưởng Trung đoàn 192, Sư đoàn 355, Quân đoàn 29, Quân khu 2

- 9/1987 - 4/1988: Phó trưởng phòng Tác chiến Quân đoàn 29, Quân khu 2

- 5/1988 - 6/1989: Phó Sư đoàn trưởng, Tham mưu trưởng Sư đoàn 345, Quân đoàn 29, Quân khu 2

- 7/1989 - 8/1992: Phó Sư đoàn trưởng, Tham mưu trưởng Sư đoàn 313, Quân đoàn 29, Quân khu 2

- 9/1992 - 7/1994: Học viên Chỉ huy tham mưu cao cấp, Học viện Quân sự cấp cao, Bộ Quốc phòng (nay là Học viện Quốc phòng Việt Nam)

- 8/1994 - 11/1996: Sư đoàn trưởng Sư đoàn 355, Quân khu 2

- 12/1996 - 2/1999: Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Thọ, Quân khu 2, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Phú Thọ. Đại biểu Quốc hội khóa X (1997)

- 3/1999 - 7/1999: Học viên Học viện Chính trị Quân sự, Bộ Quốc phòng

- 8/1999 - 1/2000: Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Thọ, Quân khu 2, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Phú Thọ

- 2/2000 - 11/2000: Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2, Đảng ủy viên Bộ Tham mưu

- 12/2000 - 4/2001: Phó Tư lệnh Quân khu 2, Đảng ủy viên Quân khu 2

- 5/2001 - 3/2006: Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 2, Thường vụ Đảng ủy Quân khu 2

- 4/2006 - nay: Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII

- 4/2006 - 1/2007: Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 2, Ủy viên Quân ủy Trung ương

- 2/2007 - 10/2010: Trung tướng, Tư lệnh Quân khu 2, Ủy viên Quân ủy Trung ương

- 11/2010 - 12/2010: Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Ủy viên Quân ủy Trung ương

- 12/2010 - 11/2011: Trung tướng, Tổng tham mưu trưởng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Ủy viên Ban Thường vụ Quân ủy Trung ương

- 7/2011 - nay: Đại biểu Quốc hội khóa XIII, XIV

- 12/2011 - 9/2015: Thượng tướng, Tổng tham mưu trưởng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Ủy viên Ban Thường vụ Quân ủy Trung ương

- 10/2015 - 4/2016: Đại tướng, Tổng tham mưu trưởng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Ủy viên Ban Thường vụ Quân ủy Trung ương

- 5/4/2016 - 7/2016: Tại Kỳ họp thứ 11 Quốc hội khóa XIII, được bầu giữ chức Phó Chủ tịch Quốc hội phụ trách quốc phòng - an ninh, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội

- 22/7/2016: Tại Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa XIV, được bầu giữ chức Phó Chủ tịch Quốc hội phụ trách quốc phòng - an ninh, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội

- 12/2021: Nghỉ hưu.