Ngày sinh:
11/12/1957
Giới tính:
Nam
Quê quán:
xã Cao Chương, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
Dân tộc:
Tày
Ngày vào Đảng:
27/5/1980
Trình độ lý luận chính trị:
Cao cấp
Trình độ chuyên môn:
Đại học An ninh chuyên ngành điều tra, trinh sát
Chức vụ:
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XI, XII
- Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Khóa XIII, XIV
- Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội (từ 4/2016)
- Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam-Ấn Độ
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XIII, XIV
Quốc hội khóa XIV
- Đoàn ĐBQH: Cao Bằng
- Tỷ lệ trúng cử: 78,73%
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- Trước 12/2005: Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Cao Bằng
- 12/2005: Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Cao Bằng
- 10/2010 - 3/2015: Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng, Chủ tịch HĐND tỉnh Cao Bằng
- 1/2011: Ủy viên Trung ương khóa XI
- 3/2015: Phó trưởng Ban Nội chính Trung ương
- 11/2015 - 4/2016: Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội khóa XIII
- 1/2016: Ủy viên Trung ương khóa XII
- 5/4/2016: Tại kỳ họp thứ 11 Quốc hội khóa XIII, đồng chí được bầu là Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội và giữ chức Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
- 22/7/2016: Tại kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa XIV, đồng chí được bầu là Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội và giữ chức Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội.