Ngày sinh:
1905
Giới tính:
Nam
Quê quán:
xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 8/1945: Được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa I
- 2/1951: Tại Đại hội lần thứ II của Đảng Cộng sản Việt Nam, được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng
- 9/1956: Ủy viên Bộ Chính trị khóa II
- 4/1958 - 7/1960: Phó Trưởng ban Thường trực Quốc hội (nay là Phó Chủ tịch Quốc hội)
- 7/1960 - 6/1962: Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Ban Thường trực Quốc hội
- 6/1960 - 6/1976: Phó Chủ tịch kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Dự án pháp luật
- 9/1960: Tại Đại hội lần thứ III của Đảng Cộng sản Việt Nam, được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng và Bộ Chính trị
- 2/1974 - 4/1975: Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Ủy ban Thường vụ Quốc hội
- 4/1975 - 1979: Phó Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội
- 1979: Bị khai trừ khỏi Đảng.