Ngày sinh:
11/10/1925
Ngày mất:
4/3/1997
Giới tính:
Nam
Quê quán:
xã Vĩnh Phước, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
Dân tộc:
Khmer
Ngày vào Đảng:
11/11/1967
Trình độ lý luận chính trị:
Cao cấp
Chức vụ:
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa VII
- Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa VII, VIII
- Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc của Quốc hội: Khóa IX
- Đại biểu Quốc hội: Khóa VI, VII, VIII, IX
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1953: Tham gia tổ chức xây dựng cơ sở cách mạng trong hàng ngũ học sinh, giáo viên, sư sãi và đồng bào ở huyện Vĩnh Châu và thị xã Sóc Trăng
- 1959-1960: Cán bộ Khmer Vận tỉnh Sóc Trăng
- 1960-1968: Ủy viên Ủy ban Mặt trận Dân tộc giải phóng khu Tây Nam Bộ. Ngày 11/11/1967, đồng chí được kết nạp vào Đảng
- 1968- 1975: Uỷ viên Hội đồng Cố vấn Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam; Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Dân tộc giải phóng khu Tây Nam Bộ
- 1976-1980: Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Ủy viên Ủy ban Dân tộc của Quốc hội; Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Hậu Giang
- 1981-1991: Phó Chủ tịch Quốc hội khóa VII, VIII; Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Tỉnh ủy viên, Trưởng ban Dân tộc Tỉnh ủy Hậu Giang
- 1991-1992: Ủy viên Trung ương Đảng khóa VII; Phó Trưởng Ban Dân tộc Trung ương; Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội khóa IX; Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Trưởng Phân ban Dân tộc Trung ương Nam Bộ
- 1993-1997: Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội; Ủy Ban cán sự Đảng Ủy ban Dân tộc và Miền núi; Trưởng cơ quan đại diện Ủy ban Dân tộc và Miền núi đặc trách về công tác Khmer Nam bộ; Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- 4/3/1997: Đồng chí từ trần.