Ngày sinh:
10/10/1951
Giới tính:
Nam
Quê quán:
phường Hòa Quí, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
Dân tộc:
Kinh
Ngày vào Đảng:
6/8/1971
Trình độ lý luận chính trị:
Cao cấp
Trình độ chuyên môn:
Cử nhân khoa học quân sự, Chỉ huy tham mưu cao cấp
Chức vụ:
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa X, XI
- Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa XII, XIII
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XI, XII, XIII
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2/1965: Tham gia cách mạng
- 4/2002: Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu V
- 12/2004: Trung tướng, Tư lệnh Quân khu V
- 4/2006 : Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng, đồng chí được bầu là Ủy viên Trung ương Đảng
- 7/2007: Tại kỳ họp thứ nhất Quốc hội khoá XII, đồng chí được bầu giữ chức Phó Chủ tịch Quốc hội
- 1/2011: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, đồng chí tiếp tục được bầu là Ủy viên Trung ương Đảng
- 7/2011: Tại kỳ họp thứ nhất Quốc hội khoá XIII, đồng chí tiếp tục được bầu giữ chức Phó Chủ tịch Quốc hội
- 2/2015: Đồng chí được thăng cấp bậc hàm Thượng tướng