Ngày sinh:
1/1/1958
Giới tính:
Nam
Quê quán:
xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Dân tộc:
Kinh
Ngày vào Đảng:
22/2/1980
Trình độ lý luận chính trị:
Cao cấp
Trình độ chuyên môn:
Đại học, Chỉ huy tham mưu
Chức vụ:
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XI, XII
- Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (12/2016 - 5/2021)
- Ủy viên Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội khóa XIV
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV
Quốc hội khóa XIV
- Đoàn ĐBQH: Kon Tum
- Tỷ lệ trúng cử: 92,24%
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2005: Phó Tham mưu trưởng Quân khu 5
- 9/2007: Thiếu tướng (2008), Phó Tư lệnh Quân khu 5
- 7/2010: Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 5
- 8/2010 - 4/2015: Trung tướng (2012), Tư lệnh Quân khu 5
- 1/2011: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI
- 4/2015 - 10/2015: Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam
- 10/2015 - 12/2016: Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương
- 1/2016: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII. Đại biểu Quốc hội khóa XIV (7/2016)
- 12/2016 - 5/2021: Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
- 12/2021: Nghỉ hưu.