Lê Hoài Trung

Lê Hoài Trung

Ngày sinh: 27/4/1961

Giới tính: Nam

Quê quán: xã Thủy Xuân (Dương Xuân Thượng), thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Dân tộc: Kinh

Ngày vào Đảng: 6/6/1986

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Luật, Thạc sĩ Luật quốc tế và Ngoại giao

Chức vụ:
- Bí thư Trung ương Đảng: Khóa XIII (từ 10/2023)
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII
- Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy các cơ quan Đảng Trung ương (từ 2/2025), Chánh Văn phòng Trung ương Đảng (từ 2/2025)
- Ủy viên Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội khóa XV
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XV

Quốc hội khóa XV
- Đoàn ĐBQH: Thừa Thiên Huế
- Tỷ lệ trúng cử: 67,35%

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

- 10/1982 - 10/1983: Chuyên viên Vụ Các vấn đề chính trị chung (nay là Vụ Các tổ chức quốc tế), Bộ Ngoại giao.

- 10/1983 - 12/1986: Tùy viên Phái đoàn đại diện thường trực Việt Nam tại Liên hợp quốc, New York Hoa Kỳ.

- 12/1986 - 12/1990: Chuyên viên Vụ Các vấn đề chính trị chung (nay là Vụ Các tổ chức quốc tế), Bộ Ngoại giao.

- 12/1990 - 6/1993: Bí thư thứ Ba Phái đoàn đại diện thường trực Việt Nam tại Liên hợp quốc, New York (Hoa Kỳ).

- 7/1993 - 10/1995: Đi học Thạc sĩ tại Trường Luật quốc tế và Ngoại giao Fletcher, Đại học Tufts (Hoa Kỳ).

- 12/1995 - 2/1998: Chuyên viên rồi Trợ lý Vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao.

- 3/1998 - 7/1999: Phó Vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao.

- 7/1999 -7/2002: Tham tán Công sứ, Phó Trưởng Phái đoàn đại diện thường trực Việt Nam tại Liên hợp quốc, New York (Hoa Kỳ).

- 8/2002 - 10/2006: Phó Vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao.

- 10/2006 - 12/2010: Quyền Vụ trưởng rồi Vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao.

- 12/2010 - 7/2011: Thứ trưởng Bộ Ngoại giao; Được phong hàm Đại sứ bậc II (7/2011).

- 7/2011 - 10/2014: Thứ trưởng Bộ Ngoại giao, Đại sứ, Trưởng Phái đoàn đại diện thường trực Việt Nam tại Liên hợp quốc New York (Hoa Kỳ); Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ nước ngoài tại Hoa Kỳ; Bí thư Đảng bộ bộ phận khu vực New York.

- 10/2014 - 1/2016: Thứ trưởng Bộ Ngoại giao, kiêm Chủ tịch Ủy ban Quốc gia UNESCO Việt Nam (từ 11/2014); Ủy viên các Ban Chỉ đạo Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.

- 1/2016 -  3/2021: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII (1/2021), Thứ trưởng Bộ Ngoại giao, Chủ nhiệm Ủy ban Biên giới Quốc gia, Chủ tịch Ủy ban Quốc gia UNESCO Việt Nam (đến 5/2021); Kiêm nhiệm Bí thư Đảng ủy Ngoài nước (từ 4/2016); Ủy viên Ban Chỉ đạo Tây Bắc (đến 10/2017).

- 3/2021 - 10/2023: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII, Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương Đảng.

- 7/2021: Đại biểu Quốc hội khoá XV, Ủy viên Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội.

- 10/2023 - 1/2025: Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII, Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương Đảng.

- 3/2/2025: Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII; Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy các cơ quan Đảng Trung ương nhiệm kỳ 2020-2025, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng.