Ngày sinh:
27/4/1961
Giới tính:
Nam
Quê quán:
xã Thủy Xuân (Dương Xuân Thượng), thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Dân tộc:
Kinh
Ngày vào Đảng:
6/6/1986
Trình độ lý luận chính trị:
Cao cấp
Trình độ chuyên môn:
Tiến sĩ Luật, Thạc sĩ Luật quốc tế và Ngoại giao
Chức vụ:
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII
- Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương Đảng: Khóa XIII
- Hàm Đại sứ bậc II
- Ủy viên Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội khóa XV
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XV
Quốc hội khóa XV
- Đoàn ĐBQH: Thừa Thiên Huế
- Tỷ lệ trúng cử: 67,35%
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 10/1982 - 2/1998: Chuyên viện Vụ Các vấn đề chính trị chung, Bộ Ngoại giao; Tùy viên; Bí thư thứ Ba, Phái đoàn đại diện thường trực Việt Nam tại Liên hợp quốc, New York, Hoa Kỳ; Chuyên viên Vụ Các Tổ chức Quốc tế, Trợ lý Vụ trưởng
- 3/1998 - 11/2010: Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Bộ Ngoại giao, Phó Vụ trưởng, Quyền Vụ trưởng, Vụ trưởng Vụ Các Tổ chức quốc tế; Tham tán Công sứ, Phó Trưởng Phái đoàn đại diện thường trực Việt Nam tại Liên hợp quốc
- 12/2010 - 7/2011: Ủy viên Ban Cán sự Đảng, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Bộ Ngoại giao, Thứ trưởng Bộ Ngoại giao; Đại sứ bậc II
- 8/2011 - 10/2014: Thứ trưởng, Đại sứ Đặc mệnh toàn quyền, Trưởng Phái đoàn đại diện thường trực Việt Nam tại Liên hợp quốc; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ nước ngoài tại Hoa Kỳ; Bí thư Đảng bộ bộ phận khu vực New York
- 11/2014 - 4/2016: Ủy viên Trung ương Đảng, Thứ trưởng, phụ trách quan hệ của Việt Nam với các nước Đông Nam Á, Nam Á, Nam Thái Bình Dương, Tổ chức ASEAN; Chủ tịch Ủy ban Quốc gia UNESCO Việt Nam; Ủy viên Ban Chỉ đạo Tây Nguyên và Tây Nam Bộ
- 5/2016 - 12/2021: Ủy viên Trung ương Đảng, Thứ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Biên giới Quốc gia
- 1/2021: Ủy viên Trung ương Đảng, Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương
- 7/2021: Đại biểu Quốc hội khoá XV, Ủy viên Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội.