Ngày sinh:
10/3/1913
Giới tính:
Nam
Quê quán:
Tây Mỗ, xã Hữu Hưng, huyện Từ Liêm, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông (nay là phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội)
Dân tộc:
Kinh
Ngày vào Đảng:
1/6/1944
Chức vụ:
- Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa VII
- Đại biểu Quốc hội: Khóa I, II, III, IV, V, VI, VII
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 6/1944: Tham gia phong trào Việt Minh và vào Đảng Dân chủ Việt Nam
- 1947: Thứ trưởng Bộ Canh nông
- 1950: Được bầu vào Ủy ban Trung ương Đảng Dân chủ Việt Nam
- 3/1954-1955: Bộ trưởng Bộ Canh nông
- 1955-1960 : Bộ trưởng Bộ Nông lâm
- 1960-1963: Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
- 1963-1971: Bộ trưởng Bộ Nông trường
- 4/1971: Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Nông nghiệp Trung ương, hàm Bộ trưởng
- 1976: Bộ trưởng phụ trách Khoa học và Kỹ thuật Nông nghiệp
- 1958-1988: Tổng Thư ký Đảng Dân chủ Việt Nam
- 6/1981 - 6/1987: Tại kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khóa VII, đồng chí được bầu làm Phó Chủ tịch Quốc hội Việt Nam
- 1992: Đồng chí nghỉ công tác
- 2001: Đồng chí từ trần.