Nguyễn Đăng Khải

Nguyễn Đăng Khải

Ngày sinh: 2/9/1966

Giới tính: Nam

Quê quán: xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ

Dân tộc: Kinh

Ngày vào Đảng: 3/7/1988

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ chuyên môn: Cử nhân Quân sự

Chức vụ:
- Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quân khu 2
- Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 2
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XV

Quốc hội khóa XV
- Đoàn ĐBQH: Phú Thọ
- Tỷ lệ trúng cử: 84,26%

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

- 8/1985 - 7/1988: Học viên Trường Sĩ quan Lục quân 1

- 8/1988 - 1/1990: Trung úy (8/1988), Trung đội trưởng Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 118, Sư đoàn 355, Quân khu 2

- 2/1990 - 7/1990: Trung úy, Thượng úy (6/1990), Phó Đại đội trưởng Quân sự Đại đội 1, Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 118, Sư đoàn 355, Quân khu 2

- 8/1990 - 2/1991: Phó Bí thư Chi bộ, Thượng úy, Đại đội trưởng Đại đội 1, Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 118, Sư đoàn 355, Quân khu 2

- 3/1991 - 8/1991: Phó Bí thư Chi bộ, Thượng úy, Đại đội trưởng Đại đội 1, Tiểu đoàn 40, Trung đoàn 752, Sư đoàn 355, Quân khu 2

- 9/1991 - 8/1992: Phó Bí thư Chi bộ, Thượng úy, Đại đội trưởng Đại đội 5, Tiểu đoàn 41, Trung đoàn 752, Sư đoàn 355, Quân khu 2

- 9/1992 - 1/1993: Thượng úy, Học viên Học viện Lục quân

- 2/1993 - 10/1994: Phó Bí thư Chi bộ, Thượng úy, Đại úy (6/1993), Đại đội trưởng Đại đội 6, Tiểu Đoàn 8, Trung đoàn 98, Sư đoàn 316, Quân khu 2

- 11/1994 - 9/1997: Đảng ủy viên Tiểu đoàn, Đại úy, Thiếu tá (8/1997), Phó Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2; Học viên Viện Đại học Mở Hà Nội, đào tạo chứng chỉ đại học đại cương (9/1995 - 8/1996)

- 10/1997 - 5/1998: Phó Bí thư Đảng ủy Tiểu đoàn, Thiếu tá, Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2

- 6/1998 - 9/1999: Đảng ủy viên Trung Đoàn, Thiếu tá, Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2

- 10/1999 - 12/1999: Thiếu tá, Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2

- 1/2000 - 3/2000: Thiếu tá, Phó Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2

- 4/2000 - 3/2001: Thiếu tá, Trợ lý Ban Tác huấn, Phòng Tham mưu, Sư đoàn 316, Quân khu 2

- 4/2001 - 12/2003: Phó Bí thư Đảng ủy Tiểu đoàn, Thiếu tá, Trung tá (9/2002), Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2

- 1/2004 - 5/2005:  Đảng ủy viên Trung đoàn, Trung tá, Phó Tham mưu trưởng Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2

- 6/2005 - 4/2010: Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Trung đoàn, Trung tá, Trung tá NLL1 (9/2006), Phó Trung đoàn trưởng kiêm Tham mưu trưởng Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2; Học viên Học viện Lục quân, đào tạo ngắn hạn chỉ huy tham mưu cấp trung đoàn (2 - 8/2007)

- 5/2010 - 5/2012: Phó Bí thư Đảng ủy Trung đoàn, Trung tá NLL1, Thượng tá (7/2010), Trung đoàn trưởng Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2; Học viên Học viện Lục quân, đào tạo hoàn thiện chỉ huy tham mưu cấp trung đoàn (9/2011 - 1/2012)

- 6/2012 - 12/2012: Đảng ủy viên Sư đoàn, Thượng tá, Phó Tham mưu trưởng Sư đoàn 316, Quân khu 2

- 1/2013 - 2/2015: Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Sư đoàn, Thượng tá, Đại tá (8/2014), Phó Sư đoàn trưởng kiêm Tham mưu trưởng, Sư đoàn 316, Quân khu 2; Học viên Học viện Quốc phòng đào tạo cao cấp ngắn hạn Chỉ huy-Tham mưu cấp Chiến dịch-Chiến lược (2 - 7/2014)

- 3/2015 - 9/2016: Phó Bí thư Đảng ủy Sư đoàn, Đại tá, Sư đoàn trưởng Sư đoàn 316, Quân khu 2

- 10/2016 - 2/2019: Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy tỉnh Lai Châu; Đại tá, Đại tá NLL1 (8/2018), Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lai Châu, Quân khu 2; Học viên Học viện Quốc phòng (9/2017 - 7/2018)

- 3/2019 - 11/2019: Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Bộ Tham mưu Quân khu, Đại tá NLL1, Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2

- 12/2019 - nay: Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quân khu, Thiếu tướng (12/2019), Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 2; Đại biểu Quốc hội khóa XV (7/2021).