Ngày sinh:
25/6/1944
Ngày mất:
8/2/2019
Giới tính:
Nam
Quê quán:
xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Tây (nay là TP Hà Nội)
Dân tộc:
Kinh
Ngày vào Đảng:
8/2/1966
Trình độ lý luận chính trị:
Cao cấp
Trình độ chuyên môn:
Tiến sĩ chuyên ngành Quân sự
Chức vụ:
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa VIII, IX
- Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa X, XI
- Đại biểu Quốc hội: Khóa X, XI
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 11/1964: Đồng chí nhập ngũ, chiến sĩ Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 9, Sư đoàn 304
- 7/1967 – 11/1970: Trung đội trưởng, Đại đội phó, Đại đội trưởng, Tiểu đoàn phó rồi Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 9, Quân khu Trị Thiên
- 12/1970 - 8/1972: Học tại Học viện Lục quân
- 8/1972: Trợ lý tác chiến Quân khu Trị Thiên
- 5/1973 - 2/1975: Trung đoàn phó Trung đoàn 1 rồi Trung đoàn trưởng Trung đoàn 1, Sư đoàn 324
- 3/1975 - 9/1978: Tham mưu phó Sư đoàn 324
- 10/1978 - 6/1980: Học tại Học viện Quân sự cấp cao
- 7/1980 - 6/1981: Sư đoàn phó, Tham mưu trưởng Sư đoàn 304, Quân đoàn 2
- 7/1981 - 4/1985: Sư đoàn trưởng Sư đoàn 304, Quân đoàn 2. Trong thời gian này đồng chí được cử đi đào tạo tại Học viện Quân sự PunDe Liên Xô
- 5/1985 - 9/1987: Phó Tham mưu trưởng Quân đoàn 2
- 10/1987 - 5/1988: Phó Tư lệnh thứ nhất Quân đoàn 2
- 6/1988 - 3/1994: Được thăng cấp bậc hàm Thiếu tướng, Tư lệnh Quân đoàn 2
- 4/1994 - 9/1997: Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần; Quyền Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần; Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần, Phó Bí thư Đảng ủy Tổng cục Hậu cần
- 10/1994 : Được phong cấp bậc hàm Trung tướng
- 6/1996: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng, đồng chí được bầu là Ủy viên Trung ương Đảng
- 9/1997: Phó Chủ tịch Quốc hội khóa X kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
- 4/2001: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng, đồng chí được bầu lại làm Ủy viên Trung ương Đảng
- 7/2002: Phó Chủ tịch Quốc hội khóa XI kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
- 8/2007: Đồng chí nghỉ hưu
- 8/2/2019: Đồng chí từ trần.