Nguyễn Tân Cương

Nguyễn Tân Cương

Ngày sinh: 12/2/1966

Giới tính: Nam

Quê quán: xã Tiên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam

Dân tộc: Kinh

Ngày vào Đảng: 28/1/1985

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ chuyên môn: Cử nhân Quân sự

Chức vụ:
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XI (dự khuyết), XII, XIII
- Thượng tướng, Ủy viên Quân ủy Trung ương, Tổng Tham mưu trưởng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (6/2021)
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XV

Quốc hội khóa XV
- Đoàn ĐBQH: Bình Dương
- Tỷ lệ trúng cử: 77,08%

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

- 10/1983 - 6/1986: Học viên, Đại đội 3, Tiểu đoàn 3, Trường Sĩ quan Lục quân 2; Đảng viên

- 7/1986 - 9/1987: Trung úy, Trung đội trưởng, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 201, Sư đoàn 302, Mặt trận 479, Quân khu 7 (Chiến đấu tại Campuchia)

- 10/1987 - 8/1988: Trung úy, Học viên đào tạo Giáo viên Chiến thuật, Trường Sĩ quan Lục quân 2

- 9/1988 - 3/1989: Trung úy, Thượng úy; Đại đội phó quân sự, Tiểu đoàn 7, Trung đoàn 209, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1; Chi ủy viên Chi bộ Đại đội

- 4/1989 - 2/1991: Thượng úy, Đại đội trưởng; Đại đội 3, Tiểu đoàn 7 và Đại đội trưởng Đại đội 6, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 209, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1; Phó Bí thư Chi bộ Đại đội

- 3/1991 - 3/1992: Thượng úy, Đại úy, Trợ lý Tác huấn, Ban Tham mưu, Trung đoàn 209, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

- 4/1992 - 3/1993: Đại úy, Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 209, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

- 4/1993 - 8/2000: Đại úy, Thiếu tá, Trung tá, Trợ lý, Phòng Quân huấn, Bộ Tham mưu, Quân đoàn 1. Học viên, Đào tạo chỉ huy TM BCHT cấp Trung đoàn, Học viện Lục quân (9/1996 - 7/1999)

- 9/2000 - 5/2002: Trung tá, Phó Trung đoàn trưởng, kiêm Tham mưu trưởng (4/2001 - 5/2002) Trung đoàn 141, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1; Đảng ủy viên Đảng ủy Trung đoàn

- 6/2002 - 10/2003: Trung tá, Trung đoàn trưởng, Trung đoàn 141, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1; Phó Bí thư Đảng ủy Trung đoàn

- 11/2003 - 11/2004: Trung tá, Thượng tá; Trung đoàn trưởng, Trung đoàn 165, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1; Phó Bí thư Đảng ủy Trung đoàn

- 12/2004 - 5/2007: Thượng tá, Phó Tham mưu trưởng, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1; Đảng ủy viên Đảng ủy Phòng Tham mưu; Học viên, Đào tạo Chỉ huy TM BCHT cấp Sư đoàn, Học viện lục quân (9/2005 - 7/2006)

- 6/2007 - 7/2008: Thượng tá, Phó Sư đoàn trưởng về quân sự, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1; Đảng ủy viên Đảng ủy Sư đoàn

- 8/2008 - 5/2010: Thượng tá, Đại tá, Sư đoàn trưởng, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1; Phó Bí thư Đảng ủy Sư đoàn

- 6/2010 - 9/2011: Đại tá, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng, Quân đoàn 1; Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa XI (1/2011 - 1/2016); Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Quân đoàn; Học viên, Đào tạo Chỉ huy TM BCHT cấp CD-CL, Học viện Quốc phòng (2/2011 - 1/2012)

- 10/2011 - 3/2013: Đại tá, Thiếu tướng, Tư lệnh Quân đoàn 1; Phó Bí thư Đảng ủy Quân đoàn. Học viên, Bồi dưỡng Dự nguồn cán bộ cao cấp tại Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (3 - 7/2013)

- 4/2013 - 9/2014: Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng (9/2013 - 9/2014) Quân khu 4; Đảng ủy viên Đảng ủy Quân khu (4/2013 - 8/2013), Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Quân khu (9/2013 - 9/2014)

- 10/2014 - 9/2018: Thiếu tướng, Trung tướng, Tư lệnh Quân khu 4; Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII (1/2016 - 1/2021); Ủy viên Quân ủy Trung ương (10/2014 - nay), Phó Bí thư Đảng ủy Quân khu

- 10/2018 - 11/2019: Trung tướng, Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam; Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Bộ Tổng Tham mưu-Cơ quan Bộ Quốc phòng

- 12/2019 - 1/2021: Trung tướng, Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng

- 2/2021 - nay: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII, Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng

- 6/2021: Chủ tịch nước Nguyễn Xuân Phúc bổ nhiệm đồng chí giữ chức vụ Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam

- 7/2021: Đại biểu Quốc hội khóa XV.