Nguyễn Thị Kim Ngân

Nguyễn Thị Kim Ngân

Ngày sinh: 12/4/1954

Giới tính: Nữ

Quê quán: xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

Dân tộc: Kinh

Ngày vào Đảng: 9/12/1981

Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân

Trình độ chuyên môn:
- Thạc sĩ Kinh tế
- Cử nhân chuyên ngành Tài chính-Ngân sách nhà nước

Chức vụ:
- Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa XI, XII
- Bí thư Trung ương Đảng: Khóa XI
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa IX, X, XI, XII
- Phó Chủ tịch Quốc hội khóa XIII, XIV (đến 3/2016)
- Chủ tịch Quốc hội: Khóa XIII (từ 3/2016), XIV (đến 3/2021)
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XII, XIII, XIV

Quốc hội khóa XIV
- Đoàn ĐBQH: TP Cần Thơ
- Tỷ lệ trúng cử: 91,46%

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

- 8/1975 - 2/1976: Nhân viên Văn phòng Ban Kinh tài khu 8

- 3/1976 - 7/1978: Giải thể Khu, chuyển về Văn phòng Ty Tài chính Bến Tre

- 8/1978 - 6/1983: Cán bộ Phòng Tài vụ-Thu quốc doanh

- 6/1983: Được bổ nhiệm Phó phòng Tài vụ-Thu quốc doanh

- 7/1983 - 4/1987: Phó phòng Tổ chức-Hành chính-Tổng hợp

- 5/1987 - 9/1990: Phó Giám đốc Sở Tài chính-Vật giá; Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan

- 10/1990 - 9/1991: Quyền Giám đốc Sở Tài chính-Vật giá, Bí thư Đảng ủy; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng ủy Liên cơ; Ủy viên Ban Chấp hành Liên đoàn lao động tỉnh

- 10/1991 - 3/1995: Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Bí thư Đảng ủy; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng ủy Liên cơ; Ủy viên Ban Chấp hành Liên đoàn lao động tỉnh

- 4/1995 - 3/2001: Thứ trưởng Bộ Tài chính; Ủy viên Ban Cán sự Đảng

- 1996-2002: Bí thư Đảng ủy cơ quan Bộ, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối cơ quan kinh tế Trung ương

- 4/2001 - nay: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX, X, XI, XII

- 4/2001 - 8/2002: Thứ trưởng Bộ Tài chính; Ủy viên Ban Cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy cơ quan Bộ; Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối cơ quan kinh tế Trung ương

- 9/2002 - 2/2006: Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương

- 3/2006 - 4/2006: Thứ trưởng Bộ Tài chính

- 5/2006 - 7/2007: Bí thư Ban Cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Thương mại

- 5/2007 - nay: Đại biểu Quốc hội khóa XII, XIII, XIV

- 8/2007 - 1/2011: Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bí thư Ban Cán sự Đảng

- 1/2011 - 7/2011: Bí thư Trung ương Đảng khóa XI; Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bí thư Ban Cán sự Đảng

- 7/2011 - 5/2013: Bí thư Trung ương Đảng khóa XI; Phó Chủ tịch Quốc hội khóa XIII

- 5/2013 - 1/2016: Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI; Phó Chủ tịch Quốc hội khóa XIII

- 1/2016 - 3/2016: Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII; Phó Chủ tịch Quốc hội khóa XIII

- 31/3/2016: Tại kỳ họp lần thứ 11 Quốc hội khóa XIII, đồng chí được tín nhiệm bầu giữ chức vụ Chủ tịch Quốc hội nhiệm kỳ 2011-2016

- 22/7/2016: Tại kỳ họp lần thứ nhất Quốc hội khóa XIV, đồng chí được tín nhiệm bầu tái cử giữ chức vụ Chủ tịch Quốc hội nhiệm kỳ 2016-2021

- 30/3/2021: Tại kỳ họp lần thứ 11 Quốc hội khóa XIV, đồng chí được miễn nhiệm chức Chủ tịch Quốc hội

- 1/12/2021: Đồng chí nghỉ hưu

- 24/1/2024: Đón nhận Huân chương Mặt trời mọc hạng nhất Đại Thập tự của Nhà Vua và Chính phủ Nhật Bản.