Ngày sinh:
24/12/1906
Ngày mất:
4/8/1998
Giới tính:
Nam
Quê quán:
xã Mỹ Chánh, Chợ Mới, Long Xuyên (nay xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang)
Dân tộc:
Kinh
Ngày vào Đảng:
3/7/1953
Trình độ chuyên môn:
Tiến sĩ Y khoa
Chức vụ:
- Phó Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Khóa II, III
- Đại biểu Quốc hội: Khóa I, II, III
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1945: Tham gia hoạt động cách mạng
- 1945: Thành viên Hội đồng cố vấn Ủy ban nhân dân Nam bộ
- 9/1945: Trưởng Ban Y tế và Bào chế của Sở Y tế Nam bộ
- 3/1946: Ủy viên Ban Vận động trí thức; tiếp tế thuốc cho khu 7 để săn sóc cán bộ hoạt động nội thành và ở chiến khu về
- 6/1947: Ủy viên Ủy ban hành chính kháng chiến Nam bộ, Giám đốc Sở Y tế quân dân Nam bộ
- 1954: Tập kết ra Bắc
- 3/1955: Trưởng đoàn đại biểu nhân dân Nam bộ đi dự Hội nghị Châu Á tại New Dehli (Ấn Độ)
- 7/1955: Giám đốc Bệnh viện 303
- 5/1956: Giám đốc Viện Vi trùng học
- 1956: Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội
- 1958: Được phân công kiêm Giám đốc Viện Nghiên cứu Đông y, Chủ nhiệm Bộ môn Y học dân tộc, Trường Đại học Y Hà Nội
- 1959: Giám đốc Viện Nghiên cứu Đông y
- 1960-1971: Phó Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội
- 4/1969-1974: Bộ trưởng Bộ Y tế, Bí thư Đảng đoàn Bộ Y tế (5/1970)
- 1975: Viện trưởng Viện Y Dược học dân tộc Thành phố Hồ Chí Minh
- 1983: Cố vấn Bộ trưởng Bộ Y tế về y học cổ truyền dân tộc
- 4/8/1998: Ông từ trần tại Thành phố Hồ Chí Minh