Ngày sinh:
22/9/1942
Giới tính:
Nam
Quê quán:
Thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Dân tộc:
Kinh
Ngày vào Đảng:
1/1/1963
Trình độ lý luận chính trị:
Cao cấp
Trình độ chuyên môn:
Cử nhân Luật
Chức vụ:
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa VIII, IX
- Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa X, XI
- Đại biểu Quốc hội: Khóa IX, X, XI
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- Trước 1992: Thứ trưởng Bộ Tư pháp
- 1992: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội khóa IX
- 6/1996: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng,đồng chí được bầu là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng
- 11/1996: Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
- 9/1997: Tại kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa X, đồng chí được bầu làm Phó Chủ tịch Quốc hội khóa X
- 4/2001: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng, đồng chí được bầu lại làm Ủy viên Trung ương Đảng
- 7/2002: Tại kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa XI, đồng chí được bầu làm Phó Chủ tịch Quốc hội