Phan Văn Giang

Phan Văn Giang

Ngày sinh: 14/10/1960

Giới tính: Nam

Quê quán: xã Hồng Quang, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Dân tộc: Kinh

Ngày vào Đảng: 4/12/1982

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Khoa học quân sự

Chức vụ:
- Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa XIII
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII
- Phó Bí thư Quân ủy Trung ương
- Đại tướng (7/2021), Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
- Ủy viên Hội đồng bầu cử Quốc gia
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XV

Quốc hội khóa XV
- Đoàn ĐBQH: Thái Nguyên
- Tỷ lệ trúng cử: 88,68%

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

- 8/1978 - 11/1979: Chiến sĩ Tiểu đoàn 4, Trung đoàn 677, Sư đoàn 346 (Chiến đấu tại Cao Bằng)

- 12/1979 - 4/1980: Chiến sĩ ôn văn hóa tại trường Văn hoá Quân khu 1

- 5/1980 - 8/1983: Học viên Trường Sĩ quan Chỉ huy kỹ thuật Tăng

- 9/1983 - 9/1984: Trung úy, Trung đội trưởng Đại đội 3, Tiểu đoàn 1037, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

- 10/1984 - 4/1986: Chi ủy viên, Thượng úy, Phó Đại đội trưởng Kỹ thuật, Đại đội 1, Tiểu đoàn 1037, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

- 5/1986 - 3/1989: Phó Bí thư Chi bộ, Đại úy, Đại đội trưởng Đại đội 1, Tiểu đoàn 1037, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

- 4/1989 - 8/1990: Đảng ủy viên Tiểu đoàn, Đại úy, Phó Tiểu đoàn trưởng-Tham mưu trưởng, Tiểu đoàn 1037, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

- 9/1990 - 9/1993: Thiếu tá, Học viên Học viện Lục quân

- 10/1993 - 3/1994: Thiếu tá, Trợ lý Tăng thiết giáp, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

- 4/1994 - 3/1996: Thiếu tá, Trợ lý Tác chiến, Phòng Tham mưu, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

- 4/1996 - 8/1997: Trung tá, Phó Tham mưu trưởng, Trung đoàn 141, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

- 9/1997 - 9/1998: Đảng ủy viên Trung đoàn, Trung tá, Phó Trung đoàn trưởng-Tham mưu trưởng, Trung đoàn 209, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

- 10/1998 - 6/1999: Trung tá, Học viên Đại học Đại cương tại Học viện Hậu cần

- 7/1999 - 11/1999: Đảng ủy viên Trung đoàn, Trung tá, Phó Trung đoàn trưởng-Tham mưu trưởng, Trung đoàn 209, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

- 12/1999 - 7/2001: Phó Bí thư Đảng ủy Trung đoàn, Trung tá, Trung đoàn trưởng Trung đoàn 209, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

- 8/2001: Trung tá, Phó Tham mưu trưởng Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

- 9/2001 - 7/2002: Thượng tá, Học viên Chỉ huy Tham mưu Binh chủng Hợp thành tại Học viện Lục quân

- 8/2002 - 5/2003: Thượng tá, Phó Tham mưu trưởng Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

- 6/2003 - 10/2003: Đảng ủy viên Sư đoàn, Thượng tá, Phó Sư đoàn trưởng-Tham mưu trưởng, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

- 11/2003 - 8/2006: Phó Bí thư Đảng ủy Sư đoàn, Đại tá, Sư đoàn trưởng Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

- 9/2006 - 8/2007: Đại tá, Học viên Học viện Quốc phòng

- 9/2007 - 7/2008: Phó Bí thư Đảng ủy Sư đoàn, Đại tá, Sư đoàn trưởng, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

- 8/2008 - 1/2009: Đảng ủy viên Quân đoàn, Đại tá, Phó Tư lệnh về Quân sự Quân đoàn 1

- 2/2009 - 5/2010: Đảng ủy viên Quân đoàn, Đại tá, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân đoàn 1

- 6/2010 - 9/2011: Phó Bí thư Đảng ủy Quân đoàn, Thiếu tướng, Tư lệnh Quân đoàn 1

- 10/2011 - 2/2014: Bí thư Đảng ủy Bộ Tổng tham mưu-Cơ quan Bộ Quốc phòng; Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam

- 3/2014 - 3/2016: Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Quân ủy Trung ương, Trung tướng, Tư lệnh Quân khu 1; Học viên Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (2/2014 - 6/2014)

- 4/2016: Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng

- 5/2016 - 1/2021: Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Thường vụ Quân ủy Trung ương, Thượng tướng, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng

- 1/2021 - 3/2021: Ủy viên Bộ Chính trị khoá XIII, Ủy viên Ban Thường vụ Quân ủy Trung ương, Thượng tướng, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng

- 4/2021 - 7/2021: Ủy viên Bộ Chính trị khoá XIII, Phó Bí thư Quân ủy Trung ương, Thượng tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Ủy viên Hội đồng bầu cử Quốc gia

- 7/2021: Ủy viên Bộ Chính trị khoá XIII, Phó Bí thư Quân ủy Trung ương, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng; Đại biểu Quốc hội khóa XV.