Ngày sinh:
1/1/1923
Ngày mất:
9/8/2002
Giới tính:
Nam
Quê quán:
xã Tây Giang, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
Dân tộc:
Kinh
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1938: Tham gia cách mạng
- 1941: Bí thư Phủ ủy phủ Kiến Xương, Tỉnh ủy viên dự khuyết tỉnh Thái Bình
- 1941-1944: Bị tù đày khổ sai
- 1945: Ủy ban quân sự cách mạng Bắc Bộ, Chính ủy, Bí thư quân ủy khu Hà Nội.
- 1947: Phó Chính ủy Quân khu II
- 1947-1950: Trưởng phòng tuyên truyền, Chủ nhiệm báo Vệ quốc quân, liên chi ủy viên cơ quan Đảng bộ Bộ Quốc phòng, Tổng Tư lệnh
- 1950-1951: Chính ủy Trung đoàn 209 (Sông Lô), Bí thư Đảng ủy Trung đoàn
- 1951-1955: Phó Chính ủy, quyền Chính ủy rồi Chính ủy Sư đoàn 312, Bí thư Đảng ủy Sư đoàn
- 10/1955-1964: Chính ủy Quân khu Hữu Ngạn, Bí thư Quân khu ủy
- 1958: Được phong hàm Thiếu tướng
- 1965-1974: Phó Chính ủy Bộ chỉ huy quân giải phóng Miền Nam, tham gia Quân ủy Miền Nam
- 1974: Được phong hàm Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị, rồi Phó ban miền Nam của Trung ương
- 1976: Phó ban Tuyên huấn Trung ương, rồi Bí thư cán sự Bộ Văn hóa, Thứ trưởng Bộ Văn hóa
- 2/1981: Trưởng Ban văn hóa văn nghệ Trung ương
- 12/1981: Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa và Giáo dục của Quốc hội
- 6/1987: Phó Chủ tịch Quốc hội khóa VIII
- 9/1960 - 6/1991: Ủy viên Trung ương Đảng các khóa III (dự khuyết, chính thức năm 1972), IV, V, VI
- 1/1999: Bị khai trừ khỏi Đảng
- 9/8/2002: Ông mất.