Chủ tịch Quốc hội

Năm sinh: 1940
Quê quán: xã Cường Lợi, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
Chức vụ: Tổng Bí thư của Đảng khóa IX, X; Chủ tịch Quốc hội khóa IX, X (đến 6/2001)
Năm sinh: 1937
Quê quán: xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Điện phát dẫn
Chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX; Bí thư Trung ương Đảng khóa IX; Chủ tịch Quốc hội khóa X (từ 6/2001), XI (đến 6/2006)

Phó Chủ tịch Quốc hội

Năm sinh: 1936
Quê quán: xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sĩ Vật lý
Chức vụ: Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa VII, VIII; Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa X
Năm sinh: 1945
Quê quán: xã Bình Ân, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang
Chức vụ: Bí thư Trung ương Đảng khóa VII; Phó Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam; (7/2002 - 7/2007)
Năm sinh: 1935
Quê quán: Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Nông nghiệp
Chức vụ: Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa VII, VIII; Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa X
Năm sinh: 1944
Quê quán: xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Tây (nay là TP Hà Nội)
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ chuyên ngành Quân sự
Chức vụ: Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa VIII, IX; Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa X, XI
Năm sinh: 1942
Quê quán: Thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật
Chức vụ: Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa VIII, IX; Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa X, XI