Chủ tịch Quốc hội

Năm sinh: 1910
Quê quán: huyện Bến Lức, tỉnh Long An
Chức vụ: Quyền Chủ tịch nước (4/1980 - 7/1981); Chủ tịch Quốc hội khóa VII (1981-1987)

Phó Chủ tịch Quốc hội

Năm sinh: 1912
Quê quán: xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Chức vụ: Bí thư Trung ương Đảng khóa IV; Phó Chủ tịch Quốc hội; Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký; Hội đồng Nhà nước (7/1981 - 6/1982)
Năm sinh: 1913
Quê quán: Tây Mỗ, xã Hữu Hưng, huyện Từ Liêm, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông (nay là phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội)
Chức vụ: Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa VII; Đại biểu Quốc hội: Khóa I, II, III, IV, V, VI, VII
Năm sinh: 1907
Quê quán: thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Chức vụ: Phó Chủ tịch Quốc hội: Khoá II, III, IV, V, IV, VII
Năm sinh: 1939
Quê quán: làng Ri Mek, xã Đắk Môn, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum
Chức vụ: Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa IV (dự khuyết), V; Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa VII
Năm sinh: 1922
Quê quán: bản Bùa Thượng, xã Tường Phù, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
Chức vụ: Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa VII; Đại biểu Quốc hội: Khóa III, IV, V, VI, VII
Năm sinh: 1925
Quê quán: xã Vĩnh Phước, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
Chức vụ: Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa VII; Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa VII, VIII
Năm sinh: 1909
Quê quán: xã Hải Anh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
Chức vụ: Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa VII; Đại biểu Quốc hội: Khóa VI, VII
Năm sinh: 1916
Quê quán: xã Hòa Bình, huyện Chợ Mới, tỉnh Long Xuyên (nay là tỉnh An Giang)
Chức vụ: Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa VII
Năm sinh: 1912
Quê quán: xã Tùng Ảnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Trình độ chuyên môn: Luật sư
Chức vụ: Phó Chủ tịch Quốc hội: Khóa VII